Giao nhận – Lắp đặt

1.     CHÍNH SÁCH GIAO NHẬN – LẮP ĐẶT

1.  DỊCH VỤ ÁP DỤNG :

– Tất cả các khách hàng mua sản phẩm  từ Hệ Thống Siêu Thị Bếp Eurocook.

2. PHẠM VI ÁP DỤNG & THỜI GIAN GIAO HÀNG :

TTChính sách Ưu đãiPhạm viThời gian giao lắp
1Giao hàng miễn phí phạm vi
15 KM tính từ showroom
Bán kính  10 kmTối đa 4 giờ
2Bán kính  15 km
3Tối đa 6 giờ
4 
5Bán kính  100 kmTối đa 24 giờTối đa 48 giờ
6Bán kính  200 km

Ghi chú & Diễn giải:

·         “Bán kính” được hiểu như sau:

o    Trong mọi trường hợp, khách hàng mua Trực tiếp (tại siêu thị) hoặc Online thì “bán kính” giao hàng miễn phí 15km đều được hiểu là khoảng cách tính từ Showroom gần nhất tới địa chỉ giao hàng của khách.

3. TRÁCH NHIỆM VỚI HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN .

– Nếu dịch vụ vận chuyển do Eurocook hoặc do chúng tôi chỉ định sẽ chịu trách nhiệm với hàng hóa và các rủi ro như mất mát hoặc hư hại của hàng hóa trong suốt quá trình vận chuyển hàng từ Eurocook đến khách hàng.

– Quí khách có trách nhiệm kiểm tra hàng hóa khi nhận hàng. Khi phát hiện hàng hóa bị hư hại, trầy xước, bể vỡ, mốp méo, hoặc sai hàng hóa thì ký xác nhận tình trạng hàng hóa với Nhân viên giao nhận và thông báo ngay cho Bộ phận chăm sóc khách hàng : 

 – Sau khi quí khách đã ký nhận hàng mà không ghi chú hoặc có ý kiến về hàng hóa. Eurocook không có trách nhiệm với những yêu cầu đổi trả vì hư hỏng, trầy xước, bể vỡ, mốp méo, sai hàng hóa,… từ quí khách sau này.

– Nếu dịch vụ vận chuyển do quí khách chỉ định và lựa chọn thì quí khách sẽ chịu trách nhiệm với hàng hóa và các rủi ro như mất mát hoặc hư hại của hàng hóa trong suốt quá trình vận chuyển hàng từ Eurocook đến quí khách. Khách hàng sẽ chịu trách nhiệm cước phí và tổn thất liên quan.

2. KHUNG GIÁ VẬT TƯ PHÁT SINH TRONG QUÁ TRÌNH LẮP ĐẶT

STTSản phẩmLoại vật tư/thi côngGiá quy địnhGhi chú
1Máy rửa chénVan khóa200.000/cái 
Dây cấp80.000/sợi 40cm 
Vật liệu nối ống, chia ốngCà rá: 30.000/cáiTê cầu: 60.000/cáiNối răng ngoài: 15.000/cáiCo nối 21: 30.000/cáiTê 42/34: 25.000/cáiCo 21, nối 21, ống 21: 10.000/cái,mCo 34, nối 34: 10.000/cáiỐng 34: 30.000/m 
Chân đỡ máy (kim loại)600.000 /cáiCung cấp khi KH yêu cầu
Đục tủKhông tính côngNếu phát sinh quá nhiều, nhân viên định lượng và báo cáo phòng KT
2BếpCB điện150.000/cái (đã bao gồm hộp bảo vệ)Panasonic20 – 30A
Cắt đá300.000/ cắt mới200.000/ cắt nới lỗ cũ 
Đục bê tông200.000 
Ghép đá200.000 không tính vật tư 
Dây điện15.000/m Dây 2.525.000/m Dây 4.0 
Keo Silicon60.000/chai 
Keo dán đá90.000/hộp 
3Hút mùiỐng bạc60.000/m 
Cắt tủKhông tính công 
Vật liệu nối ống, chia ốngCo 114, nối 114: 60.000/cáiỐng 114: 80.000/m 
4Lò vi sóng, lò nướngCắt sửa tủNhân viên tính phí theo tình hình thực tế 
5Tủ lạnhNối ống cấp nước10.000/m 
6Máy giặt, máy sấyVan khóa200.000/cái 
Dây cấp80.000/sợi 40cm 
Vật liệu nối ống, chia ốngCà rá: 30.000/cáiTê cầu: 60.000/cáiNối răng ngoài: 15.000/cáiCo nối 21: 30.000/cáiTê 42/34: 25.000/cáiCo 21, nối 21, ống 21: 10.000/cái,mCo 34, nối 34: 10.000/cáiỐng 34: 30.000/m 
Chân đỡ máy (kim loại)600.000 /cáiCung cấp khi KH yêu cầu
Đục tủKhông tính côngNếu phát sinh quá nhiều, nhân viên định lượng và báo cáo phòng KT
Xử lý tiếp đấtBắt buộc, không tính phí
7Chậu, vòiĐầu chuyển 21mm ra 17mm dành cho Blanco45.000/cái 
Ống ruột gà60.000/bộ 
8Khóa cửaLắp khoá cửa cũ300.000/bộ 
Đục cửa mới400.000/cửa 
9Quạt trầnĐục lỗ và ti treo, bát treo200.000 
Đi lại đường điện15.000/m dây 2.5 

3.KHUNG PHÍ VẬN CHUYỂN, LẮP ĐẶT

(Phí vận chuyển, lắp đặt được tính trên khoảng cách từ trung tâm TPHCM (Q.1) đến địa chỉ giao lắp)

Khoảng cáchPhí vận chuyểnPhí lắp đặtGhi chú
< 15kmMiễn phíMiễn phí 
Trên 15km 10.000đx Số km(tính từ km thứ 15)100.000đ/ 01 Sản phẩmTrường hợp dùng xe tải sẽ tính theo cước hiện hành

Lưu ý :

– Đội ngũ giao nhận lắp đặt của Eurocook được trang bị đầy đủ trang thiết bị máy móc và được trang bị những kỷ năng cần thiết phục vụ các dịch vụ công xây dựng (đi nẹp đường điện, đường nước, khoan cắt,..)., Nhưng nếu có những trường hợp khó lắp đặt, xin quí khách vui lòng thuê thêm các thiết bị để hỗ trợ nhân viên lắp đặt hoàn tất và đảm bảo quy trình được vận hành tốt.